Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa C
Cộng đồng A
Đánh giá C
Kể từ năm 1948, Trường Trung học Keystone đã luôn mang đến cho học sinh một môi trường học tập tích cực và truyền cảm hứng. Sứ mệnh của trường là đem lại một trải nghiệm giáo dục toàn diện, được công nhận trên toàn quốc cho các cấp tiền đại học, là nơi các học sinh được hỗ trợ tận tình, được hòa nhập hết mình, để tự do phát triển trên các phương diện học thuật, đạo đức và trách nhiệm. Với một chương trình học tập khoa học, các học sinh của trường có thể trở thành những cá nhân ưu tú, chăm chỉ, độc lập, tự giác, ưa thử thách và có trách nhiệm.
Xem thêm
Thông Tin Trường Keystone School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
508
Học sinh quốc tế
N/A
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13
Quỹ đóng góp
$0.5 Million
Số môn học AP
12
Điểm SAT
1383
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PK-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 3
#7 Johns Hopkins University 1
#9 California Institute of Technology 1
LAC #2 Amherst College 1
#15 Rice University 2
#15 Washington University in St. Louis 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
LAC #5 Wellesley College 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of Texas at Austin 2
#44 Brandeis University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Spelman College 1
#55 Pepperdine University 1
#55 Rhodes College 1
#55 Santa Clara University 1
#55 Trinity University 4
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
LAC #13 Smith College 1
#67 Texas A&M University 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 2
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#77 Baylor University 1
#84 Bennington College 1
#85 University of Puget Sound 1
#89 Colorado School of Mines 1
#89 Elon University 1
LAC #18 Colgate University 1
#94 Lewis & Clark College 1
#105 Saint Louis University 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Denver 1
#105 University of Oregon 1
#105 University of San Francisco 1
#107 Austin College 1
LAC #24 Colby College 1
Arizona State University 1
#121 University of Vermont 1
#130 Massachusetts College of Liberal Arts 1
LAC #27 Macalester College 1
#137 Seton Hall University 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
#212 Washington State University 1
#219 Texas Tech University 1
#219 University of Maine 1
LAC #55 Connecticut College 1
#285 Portland State University 1
#285 University of North Texas 1
#299 University of the Incarnate Word 1
LAC #60 Bard College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
American University of Paris 1
Franklin & Marshall College 1
Lasell College 1
McGill University 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
southern california seminary 1
St. Edward's University 1
The New School College of Performing Arts 1
Truman State University 1
United States Military Academy 1
University of Colorado Boulder 1
University of Texas at Dallas 1
University of Texas at San Antonio 1
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2016-2021 2015-2020 2014-2019 2015 Tổng số
Tất cả các trường 58 136 138 73 19
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 3
#3 Yale University 1 1 2 4
#3 Stanford University 3 3 1 7
#3 Harvard College 1 1 2
#6 University of Chicago 2 1 1 4
#7 Johns Hopkins University 1 2 2 1 6
#7 University of Pennsylvania 3 2 1 6
#9 California Institute of Technology 1 1
#10 Northwestern University 2 2 4
#13 Vanderbilt University 2 3 1 6
#15 Washington University in St. Louis 1 2 3 2 8
#15 Rice University 2 4 5 5 1 17
#17 Cornell University 1 1 2
#18 University of Notre Dame 2 1 3
#18 Columbia University 1 1 2
#20 University of California: Berkeley 1 2 1 4
#20 University of California: Los Angeles 1 3 3 3 10
#22 Georgetown University 1 3 3 4 11
#22 Emory University 1 1 2 1 5
#22 Carnegie Mellon University 1 1
#25 New York University 4 4 1 9
#25 University of Michigan 1 1
#25 University of Southern California 1 1 2 1 5
#25 University of Virginia 1 1 1 3
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 3 3 2 8
#29 University of Florida 1 1 2
#32 Tufts University 2 2 4
#34 University of California: San Diego 1 1
#36 University of Rochester 1 1
#38 University of Texas at Austin 2 27 26 23 3 81
#41 Boston University 2 2 4
#44 Tulane University 1 2 2 5
#44 Georgia Institute of Technology 1 1 2 2 6
#44 Case Western Reserve University 1 1
#44 Northeastern University 1 4 4 4 1 14
#44 Brandeis University 1 1 1 3
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#55 Santa Clara University 1 1
#55 Pepperdine University 1 1
#55 University of Washington 1 1
#62 Syracuse University 1 1 1 3
#62 George Washington University 1 2 2 2 7
#62 Rutgers University 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 1 3
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#67 Texas A&M University 3 7 5 6 21
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#72 Southern Methodist University 8 8 5 21
#72 Fordham University 2 2
#72 American University 1 2 2 2 7
#72 Indiana University Bloomington 1 1 1 3
#77 Baylor University 1 1
#89 Elon University 1 1 1 3
#89 Colorado School of Mines 1 1
#89 Texas Christian University 2 2 4
#89 Brigham Young University 1 1 2
#105 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#105 Saint Louis University 1 1 1 3
#105 University of Oregon 1 1
#105 University of Arizona 1 1
#105 University of Denver 1 1
#105 University of San Francisco 1 1
#121 University of Vermont 1 1
#121 Arizona State University 1 1
#121 University of Kansas 1 1
#127 Clarkson University 1 1 2
#137 Seattle University 1 1 2
#137 Seton Hall University 1 1
#137 University of Alabama 1 1 2
#166 Virginia Commonwealth University 1 1
#182 University of Houston 1 2 2 5
#212 Washington State University 1 1
#219 University of Maine 1 1
#219 Texas Tech University 1 1
#263 Montana State University 1 1 2
#285 Portland State University 1 1
#285 University of North Texas 1 1 1 3
#299 University of the Incarnate Word 1 1
University of Texas at Dallas 1 9 10 10 30
University of Texas at San Antonio 1 3 4 8
University of Colorado Boulder 1 2 2 5
Ohio State University: Columbus Campus 1 1
Texas State University 1 2 2 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2016-2021 2015-2020 2014-2019 2015 Tổng số
Tất cả các trường 30 39 42 19 4
#2 Amherst College 1 1 1 3
#3 Pomona College 1 1 2
#5 Wellesley College 1 1
#6 Carleton College 1 1 2
#9 Claremont McKenna College 2 2 1 5
#13 Smith College 1 1 1 1 4
#15 Hamilton College 1 1 1 3
#15 Davidson College 1 1 2
#18 Barnard College 1 1 1 3
#18 Wesleyan University 1 1 2
#18 Colgate University 1 1
#18 Haverford College 1 1 2
#18 United States Air Force Academy 1 1 1 3
#24 Colby College 1 1
#25 Bates College 1 1
#27 Macalester College 1 1 1 1 4
#31 Kenyon College 1 1
#31 Bryn Mawr College 1 1 1 3
#36 Mount Holyoke College 1 1 1 3
#37 Occidental College 1 2 2 5
#39 Denison University 1 1
#39 Lafayette College 1 1
#39 Trinity College 1 1 1 1 4
#39 Skidmore College 1 1
#45 Furman University 2 1 3
#51 Spelman College 1 1
#55 Rhodes College 1 1
#55 Trinity University 4 11 11 11 37
#55 Connecticut College 1 1
#60 Bard College 1 1
#61 Gettysburg College 1 1
#72 Sarah Lawrence College 1 1 1 1 4
#72 Knox College 1 1 1 3
#72 Reed College 1 1
#81 Earlham College 1 1
#84 Bennington College 1 1 1 3
#85 University of Puget Sound 1 1
#85 Southwestern University 1 1
#89 Ursinus College 1 1 2
#94 Lewis & Clark College 1 1 2 4
#107 Austin College 1 1 1 3
#130 Massachusetts College of Liberal Arts 1 1
#130 Eckerd College 1 1
United States Military Academy 1 2 2 5
Franklin & Marshall College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2016-2021 2015-2020 2014-2019 2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#3 McGill University 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(12)
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus AB Giải tích AB
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(5)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền

Khóa học nghệ thuật

(7)
Band Ban nhạc
2D Design Thiết kế 2D
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Filmmaking Làm phim
Band Ban nhạc
2D Design Thiết kế 2D
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Filmmaking Làm phim
Writing Môn viết
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(14)
Stronomy
French Club
Junior Statesman
Literary Magazine
National Honor Society
Science Fair
Stronomy
French Club
Junior Statesman
Literary Magazine
National Honor Society
Science Fair
Spanish Club
Stone Soul
Student Council
Students for Environmental Action and Service
Theater Club
Yearbook
5th/6th Grade Service Club
Middle School Science Bowl
Xem tất cả

Thông tin liên hệ

210-735-4022
zwormley@keystoneschool.org
Nổi bật
Trường nội trú
McCallie School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Village School United States Flag

Hỏi đáp về Keystone School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Keystone School.
Keystone School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại San Antonio, Bang Texas, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1948, và hiện có khoảng 508 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.keystoneschool.org.
02.
Trường Keystone School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Keystone School cung cấp 12 môn AP.

Trường Keystone School cũng có 70% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Keystone School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 25% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 65.63% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Keystone School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Keystone Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Keystone Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Keystone School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Keystone School cho năm 2024 là $22,207, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại zwormley@keystoneschool.org .
06.
Trường Keystone School toạ lạc tại đâu?
Trường Keystone School toạ lạc tại bang Bang Texas , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Antonio, có khoảng cách chừng 2. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Antonio International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Keystone School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Keystone School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Keystone School cũng được 16 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Keystone School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Keystone School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Keystone School tại địa chỉ: http://www.keystoneschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 210-735-4022.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Keystone School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Anthony Catholic High School, Providence Catholic School and Incarnate Word High School.

Thành phố chính gần trường nhất là San Antonio. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Antonio.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Keystone School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Keystone School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Keystone School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
C Ngoại khóa
A Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Antonio là một thành phố lớn ở trung nam Texas với các di sản thuộc địa phong phú. The Alamo, một sứ mệnh Tây Ban Nha được thành lập vào thế kỷ 18, giờ đây là một bảo tàng ghi dấu trận chiến lịch sử năm 1836 để giành độc lập từ Mexico của người Texas. Dọc theo Sông San Antonio, River Walk dài hàng dặm là một lối đi dạo nổi tiếng dành cho người đi bộ với các quán cà phê và cửa hiệu ở hai bên. Tòa tháp Americas cao 750 feet của Công viên HemisFair nhìn ra toàn thành phố.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 7,423
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 9%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()